Từ điển Thiều Chửu
潮 - triều
① Nước thuỷ triều. ||② Ướt át. ||③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.

Từ điển Trần Văn Chánh
潮 - triều/trào
① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên; ② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn; ③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa); ④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潮 - trào
Nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông « — Xem thêm Triều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潮 - triều
Nước sông biển lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều dâng hôm sớm mây hồng trước sau « — Ta cũng đọc Trào.


暗潮 - ám triều || 海潮 - hải triều || 紅潮 - hồng triều || 逆潮 - nghịch triều || 風潮 - phong triều || 心潮 - tâm triều || 新潮 - tân trào || 早潮 - tảo triều || 退潮 - thoái trào || 水潮 - thuỷ triều || 潮流 - triều lưu || 思潮 - tư trào ||